Sắt tấm Q345

Sắt tấm Q345

  • Liên hệ

Sắt tấm là một trong những loại sắt có rất nhiều những ứng dụng và ý nghĩa đặc biệt to lớn trong ngành công nghiệp xây dựng và các ngành công nghiệp khác. Hãy cùng tìm hiểu những thông tin về quy cách, cũng như những kích thước cơ bản của sắt tấm: sắt tấm 1 ly, 2 ly, 3 ly, 4 ly, 6 ly, 10 ly,… cho đến các loại sắt tấm lớn hơn như sắt tấm 40 ly, 50 ly, 65 ly,…

Sắt tấm Q345 được công ty Nguyễn Nguyễn Hưng nhập khẩu và phân phối với chất lượng tốt nhất và giá cạnh tranh nhất trên thị trường.

Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam

Quy cách đa dạng

Cắt theo bản vẽ, cắt bản mã

Tư vấn đưa ra giải pháp tối ưu nhằm tiết kiệm chi phí tối đa cho quý Khách hàng

Sắt tấm là gì?

Sắt tấm là loại sắt thường được dùng trong các ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, thùng, bồn xăng dầu, nồi hơi, cơ khí, các ngành xây dựng dân dụng, làm tủ điện, container, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ…

Quy trình sản xuất sắt tấm rất phức tạp và đòi hỏi kỹ thuật cao. Nguyên liệu đầu vào là quặng cùng với một số các chất phụ gia. Sau đó các nguyên liệu đầu vào này sẽ được cho vào lò nung. Để tạo nên dòng sắt nóng chảy. Tiếp theo dòng sắt nóng chảy sẽ được xử lý và tách các tạp chất. Sau đó dòng kim loại nóng chảy này sẽ được đưa đến lò đúc phôi, các loại phôi sau khi được hoàn thành sẽ được đưa đến các nhà máy. Trải qua nhiều công đoạn, để tạo nên sản phẩm sắt tấm.

Ứng dụng của sắt tấm

  • Sắt tấm làm cầu thang: Ở dạng bậc thang này nhà sản xuất cầu thang thường dùng sắt có gân, cắt theo đúng quy cách sắt yêu cầu sau đó gia công chấn sắt thành các bậc cầu thang.
  • Sắt tấm lót đường: Chính bởi ưu điểm là chịu được tải trọng lớn, lại gọn nhẹ và có chi phí, giá thành thấp nên sử dụng tấm sắt là giải pháp hàng đầu cho các công trình để sử dụng lót đường cho xe tải trọng đi vào, giúp giảm được chi phí cho công trình.
  • Sắt tấm lót sàn: sắt tấm được sử dụng để lót sàn nhà xưởng, nhà kho, sàn xe ô tô,… Khác với sắt tấm trơn, sắt tấm lót sàn thường là loại sắt tấm có gân, có bề mặt nổi vân gờ nên nhám. Tạo cho vật tiếp xúc với nó một lực ma sát để vật không bị trơn, trượt.
  • Ứng dụng khác: Ngoài ra, bởi những tính năng vượt trội và đa dạng, nên sắt tấm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác như: Ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ…

Các loại sắt tấm phổ biến

Nhằm đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng trong nhiều ngành lĩnh vực khác nhau, nên sắt tấm được chia thành nhiều loại. Với sự đa dạng phong phú về mẫu mã và hình thức, cũng như đặc điểm và tính năng khác nhau của từng loại.

  • Sắt tấm cán nóng: là sản phẩm sắt được cán nóng ở dạng tấm. Cắt rời từ cuộn hoặc cán rời theo từng tấm. Được hình thành ở quá trình cán nóng ở nhiệt độ cao, thường ở nhiệt độ 1000 độ C. Loại sắt này thường có màu xanh đen và màu sắc của thành phẩm khá tối.

Các sản phẩm sắt tấm cán nóng đều đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như: Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Mỹ,… Tiêu chuẩn của sắt tấm cán nóng: JIS G 3101-2010/ GB-T 1591-2008/ ASTM A36M

  • Sắt cán nguội: là sản phẩm của sắt cán nóng. Được dùng tác dụng lực cơ học và dầu để cán nguội sắt. Bề mặt sắt cán nguội sẽ sáng bóng do có 1 lớp dầu, sáng và đẹp hơn so với sắt cán nóng.

Sắt tấm cán nguội thường dùng để đóng thùng ô tô, tấm lợp. Ứng dụng trong ngành công nghiệp gia dụng như để sản xuất tủ quần áo hay làm khung nhôm cửa kính, ống sắt, thùng phuy, đồ nội thất,…

  • Sắt tấm có gân – Sắt tấm nhám: hay còn gọi là sắt chống trượt. Do cuộn gân có tính ma sát cao nên sắt tấm chống trượt thường được ứng dụng nhiều trong các công trình nhà xưởng, lót nền, làm sàn xe tải, cầu thang,… Và còn nhiều những công dụng khác trong cơ khí công nghiệp, dập khuông, gia công các chi tiết máy, dân dụng. Ngoài ra sản phẩm sắt còn có rất nhiều ứng dụng khác trong đời sống…

Bảng quy đổi sắt tấm ra kg

1/ Cách tính sắt tấm ra kg

Cách tính trọng lượng sắt tấm đơn giản nhất đó là bạn phải biết được chính xác công thức toán học của nó như thế nào. Dưới đây là công thức tính trọng lượng, khối lượng riêng của sắt:

 

Trọng lượng (kg) = T (mm) x R (mm) x Chiều dài (mm) x 7,85/1.000.000

 

Trong đó:

+ T là độ dày của tấm sắt (mm)

+ R là chiều rộng của sắt (mm)

+ 7,85 là tỷ trọng của sắt

Công thức trên được áp dụng hầu hết cho tất cả các loại sắt tấm như: Sắt tấm nhám, sắt cán nóng, sắt có gân,… Không áp dụng cho nhôm, đồng và các loại sắt có khối lượng riêng lớn hơn hoặc nhỏ hơn 7,85 – 8

2/ Barem sắt tấm 1 ly, 2 ly, 3 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly,…

Độ dày (mm)

Chiều rộng (mm)

Chiều dài (mm)

Khối lượng ( kg/m2)

2 ly

1200/1250/1500

2500/6000/cuộn

15.7

3 ly

1200/1250/1500

6000/9000/12000/cuộn

23.55

4 ly

1200/1250/1500

6000/9000/12000/cuộn

31.4

5 ly

1200/1250/1500

6000/9000/12000/cuộn

39.25

6 ly

1500/2000

6000/9000/12000/cuộn

47.1

7 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

54.95

8 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

62.8

9 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

70.65

10 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

78.5

11 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

86.35

12 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

94.2

13 ly

1500/2000/2500/3000

6000/9000/12000/cuộn

102.05

14ly

1500/2000/2500/3000

6000/9000/12000/cuộn

109.9

15 ly

1500/2000/2500/3000

6000/9000/12000/cuộn

117.75

16 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

125.6

17 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

133.45

18 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

141.3

19 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

149.15

20 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

157

21 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

164.85

22 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

172.7

25 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

196.25

28 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

219.8

30 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

235.5

35 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

274.75

40 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

314

45 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

353.25

50 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

392.5

55 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

431.75

60 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

471

80 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

628

 

Nguyễn Nguyễn Hưng hiện là một trong những đơn vị chuyên cung cấp sắt thép và dịch vụ gia công cắt Laser CNC kim loại chất lượng tại các khu vực Biên Hòa, Long Thành Cảm Mỹ, Nhơn Trạch. Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất, máy móc hiện đại, chúng tôi sẽ mang lại cho quý khách hàng những mẫu sản phẩm chất lượng nhất và giá cả cạnh tranh trên thị trường.

Quý khách hàng có nhu cầu mua sắt thép các loại hoặc gia công cắt Laser CNC hãy liên hệ với chúng tôi theo thông tin liên lạc dưới đây:

Công ty TNHH Nguyễn Nguyễn Hưng

Địa chỉ trụ sở: 146/28E Khu phố 2, Phường Tam Hòa, TP Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai

Hotline: 0964.373.338

Website: www.nguyennguyenhung.com

back top