Thép hình V

Thép hình V

  • Liên hệ

Thép hình v là thép hình có hình dạng giống chữ V in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép góc, thép hình chữ v.

Thép có hai loại: Thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng. Thép V có rất nhiều kích cỡ to nhỏ khác nhau phù hợp với từng vị trí và mục đích sử dụng. Chủng loại: V50, V60, V63, V70, V80, V90, V100, V120, V130…

Thép hình V được sử dụng và ứng dụng rộng rãi trong nhiều những công trình khác nhau bao gồm xây dựng các rơ moóc khung, sử dụng trong các tòa nhà tiền chế, các tòa nhà dân dụngvà nhiều môi trường thương mại và ứng dụng công nghiệp khác....

Thép hình V là thép hình có hình dạng giống chữ V in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép góc, thép hình chữ V.

Thép có hai loại: Thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng. Thép V có rất nhiều kích cỡ to nhỏ khác nhau phù hợp với từng vị trí và mục đích sử dụng. Chủng loại: V50, V60, V63, V70, V80, V90, V100, V120, V130…

Tiêu chuẩn thép hình chữ V

Xuất xứ: Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh, Mỹ, Đài loan...

Tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.

Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, SS540...

Quy cách:  Dày: 3.0mm – 24mm; Dài: 6000 – 12000mm

Đặc tính kỹ thuật

Mác thép

THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)

C
max

Si
max

   Mn      max

P
max

S
max

Ni
max

Cr
max

Cu
max

A36

0.27

0.15-0.40

1.20

0.040

0.050

   

0.20

SS400

     

0.050

0.050

     

Q235B

0.22

0.35

1.40

0.045

0.045

0.30

0.30

0.30

S235JR

0.22

0.55

1.60

0.050

0.050

     

GR.A

0.21

0.50

2.5XC

0.035

0.035

     

GR.B

0.21

0.35

0.80

0.035

0.035

   

 

Đặc tính cơ lý

Mác thép

ĐẶC TÍNH CƠ LÝ

Temp
oC

YS
Mpa

TS
Mpa

EL
%

A36

 

≥245

400-550

20

SS400

 

≥245

400-510

21

Q235B

 

≥235

370-500

26

S235JR

 

≥235

360-510

26

GR.A

20

≥235

400-520

22

GR.B

0

≥235

400-520

22

Bảng quy cách thép hình V

TÊN

QUY CÁCH

ĐỘ DÀI

KHỐI LƯỢNG

KG/ MÉT

KG/ CÂY

Thép hình V30

V 30x30x2.5x6m

6m

 

             6.00

V 30x30x2.5x6m

6m

 

             5.50

V 30x30x3x6m

6m

 

             6.50

V 30x30x3x6m

6m

 

             7.50

Thép hình V40

V 40x6m

6m

 

           12.00

V 40x6m

6m

 

           12.50

V 40x40x3x6m

6m

          1.67

           10.00

V 40x40x4x6m

6m

          2.42

           14.52

Thép hình V50

V 50x50x3x6m

6m

 

           14.00

V 50x50x4x6m

6m

 

           17.00

V 50x50x4x6m

6m

          3.06

           18.36

V 50x50x5x6m

6m

          3.77

           22.62

V 50x50x5x6m

6m

 

           21.00

V 50x50x6x6m

6m

          4.43

           26.58

V 50x50x6x6m

6m

 

           28.00

Thép hình V63

V 63x63x5x6m

6m

          4.82

           28.92

V 63x63x5x6m

6m

 

           26.00

V 63x63x6x6m

6m

          5.72

           34.32

V 63x63x6x6m

6m

 

           33.00

V 63x63x4x6m

6m

 

           23.00

Thép hình V65

V 65x65x4x6m

6m

          3.70

           22.20

V 65x65x5x6m

6m

          4.55

           27.30

V 65x65x5x6m

6m

 

           29.50

V 65x65x6x6m

6m

          5.91

           35.46

Thép hình V70

V 70x70x5x6m

6m

 

           31.50

V 70x70x5x6m

6m

          5.37

           32.22

V 70x70x6x6m

6m

 

           37.50

V 70x70x6x6m

6m

          6.38

           38.28

V 70x70x7x6m

6m

 

           43.50

V 70x70x7x6m

6m

          7.38

           44.28

Thép hình V75

V 75x75x5x6m

6m

          5.22

           31.32

V 75x75x5x6m

6m

 

           33.50

V 75x75x6x6m

6m

          6.85

           41.10

V 75x75x6x6m

6m

          6.25

           37.50

V 75x75x7x6m

6m

          7.81

           46.86

V 75x75x8x6m

6m

          8.92

           53.52

Thép hình V80

V 80x80x6x6m

6m

          7.32

           43.92

V 80x80x7x6m

6m

          8.49

           50.94

V 80x80x8x6m

6m

          9.66

           57.96

Thép hình V90

V 90x90x6x12m

6-12m

          8.25

           99.00

V 90x90x7x12m

6-12m

          9.59

         115.08

V 90x90x8x12m

6-12m

         10.94

         131.28

V 90x90x9x12m

6-12m

         12.24

         146.88

V 90x90x10x12m

6-12m

         13.52

         162.24

Thép hình V100

V100x75x10x12m

6-12m

         13.00

         156.00

V100x100x7x6m

6-12m

 

           63.50

V100x100x8x6m

6m

 

           72.00

V100x100x8x12m

6 -12m

         11.49

         137.88

V100x100x9x6m

6m

 

 

V100x100x10x6m

6m

         15.20

           91.20

Thép hình V120

V 120x120x8x12m

6-12m

         14.70

         176.40

V 120x120x10x12m

6-12m

         18.20

         218.40

V 120x120x12x12m

6-12m

         21.66

         259.92

Thép hình V125

V 125x125x10x12m

6-12m

         19.13

         229.56

V 125x125x12x12m

6-12m

         22.70

         272.40

Thép hình V130

V 130x130x10x12m

6-12m

         19.75

         237.00

V 130x130x12x12m

6-12m

         23.40

         280.80

V 130x130x15x12m

6-12m

         28.80

         345.60

Thép hình V150

V 150x150x10x12m

6-12m

         22.90

         274.80

V 150x150x12x12m

6-12m

         27.30

         327.60

V 150x150x15x12m

6-12m

         33.60

         403.20

Thép hình V175

V 175x175x12x12m

6-12m

         31.80

         381.60

V 175x175x15x12m

6-12m

         39.40

         472.80

Thép hình V200

V 200x200x15x12m

6-12m

         45.60

         547.20

V 200x200x20x12m

6-12m

         60.06

         720.72

Thép hình V250

V 250x250x25x12m

6-12m

         94.00

       1,128.00

Ưu điểm của thép hình V

Đặc tính nổi bật của thép hình V đấy chính là có độ cứng và độ bền rất cao, khả năng chịu lực rất tốt. Ngoài ra thép V còn có khả năng chịu rung động mạnh, chịu được những ảnh hưởng xấu của thời tiết và hóa chất. Đối với dòng thép V có mạ kẽm nhúng nóng thì còn có cả khả năng chống ăn mòn cũng như khả năng chống gỉ sét rất cao. Độ bám dính giữa lớp mạ kẽm và lớp thép V sẽ giúp bảo vệ lớp thép một cách an toàn nhất.

Ứng dụng của thép hình V

Các loại thép hình V, V250, V200, V175, V150, V130, V125, V120, V100, V90, V80, V75, V70, V65, V63, V50, V40, V30... được ứng dụng khá rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như dân dụng, kết cấu thép, xây dựng nhà xưởng, thiết kế mấy móc... Thép V là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, dùng làm đường dẫn ống nước, dầu khí….Ngoài ra sản phẩm thép hình V còn được úng dụng ở những ngành như cơ khi đóng tàu, nông nghiệp, cơ khí động lực, làm mái che sử dụng để trang trí, làm thanh trượt….

Mua thép hình V ở đâu uy tín?

Thị trường thép hình V rất đa dạng. Nhiều hãng sản xuất trong nước cũng như nhập khẩu từ nước ngoài. Giá cả cũng đa dạng, giá rẻ và giá cao. Sản phẩm của các hãng đưa ra đều nhắm vào mục tiêu sử dụng khác nhau. Kích thước đa dạng để chúng ta lựa chọn.

Sản phẩm được sản xuất từ các thương hiệu uy tín trong nước như: Miền Nam, Việt Mỹ, Việt Nhật… Hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, ThaiLand và Châu Âu.

Hiện tại công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp đầy đủ các chủng loại của thép hình V sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu. Để chọn lựa được cho mình mẫu thép V phù hợp nhất.

Nguyễn Nguyễn Hưng hiện là một trong những đơn vị chuyên cung cấp sắt thép và dịch vụ gia công cắt Laser CNC kim loại chất lượng tại các khu vực Biên Hòa, Long Thành Cẩm Mỹ, Nhơn Trạch. Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất, máy móc hiện đại, chúng tôi sẽ mang lại cho quý khách hàng những mẫu sản phẩm chất lượng nhất và giá cả cạnh tranh trên thị trường.

Quý khách hàng có nhu cầu mua sắt thép các loại hoặc gia công cắt Laser CNC hãy liên hệ với chúng tôi theo thông tin liên lạc dưới đây:

Công ty TNHH Nguyễn Nguyễn Hưng

Địa chỉ trụ sở: 146/28E Khu phố 2, Phường Tam Hòa, TP Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai

Hotline: 0964.373.338

Website: www.nguyennguyenhung.com

Sản phẩm liên quan

back top